Toyota Wigo còn được biết đến với tên gọi Toyota Agya ở một số thị trường khác là mẫu xe nhỏ dành cho đô thị. Ngày 16/7/2020, Toyota Wigo 2021 chính thức xuất hiện tại Việt Nam theo hình thức nhập khẩu từ Indonesia. Với lần nâng cấp này, Wigo sẽ phải đối đầu với nhiều cái tên lớn như Hyundai Grand i10, Kia Morning…
Bản nâng cấp Toyota Wigo 2021 facelift đổi mới với nhiều trang bị tiện ích hơn thế hệ tiền nhiệm. Mặc dù ngoại hình của xe không nhiều sự khác biệt so với bản cũ nhưng chắc chắn đã khắc phục gần như tất cả nhược điểm từ các thế hệ trước. Chính vì vậy sự xuất hiện của Wigo 2021 như càng làm nóng thêm cho cuộc cạnh tranh của các dòng xe thuộc phân khúc giá rẻ ở Việt Nam.
Bảng giá xe Toyota Wigo 2021 chi tiết
Sau một thời gian chờ đợi thì Toyota Wigo 2021 đã chính thức nhập khẩu về Việt Nam. Phiên bản mới lần này đã có nhiều đổi mới từ thiết kế đến tính năng. Giá bán niêm yết của Toyota Wigo 2021 cũng được điều chỉnh và thay đổi một chút so với bản cũ.
BẢNG GIÁ TOYOTA WIGO 2021 THÁNG 1 NĂM 2021 | ||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Tình trạng |
Toyota Wigo 5MT 2021 | 352 | MỚI |
Toyota Wigo 4AT 2021 | 384 |
Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản 2020 với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng. Cụ thể bản cũ như sau:
BẢNG GIÁ TOYOTA WIGO bản cũ THÁNG 1 NĂM 2021 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 |
Giá lăn bánh xe Wigo 5MT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 |
Phí trước bạ | 42.240.000 | 35.200.000 | 42.240.000 | 38.720.000 | 35.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 416.620.700 | 409.580.700 | 397.620.700 | 394.100.700 | 390.580.700 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo 4AT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 |
Phí trước bạ | 46.080.000 | 38.400.000 | 46.080.000 | 42.240.000 | 38.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 452.460.700 | 444.780.700 | 433.460.700 | 429.620.700 | 425.780.700 |
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021 về thiết kế ngoại thất
Thiết kế đầu xe

Toyota Wigo 2021 vẫn giữ lại các thiết kế cơ bản của phiên bản tiền nhiệm. Nhưng các chi tiết như lưới tản nhiệt, bộ la zăng và cụm đèn được chau chuốt hơn. Xe trang bị cụm lưới tản nhiệt dạng lưới hình thang mở rộng hơn với màu đen mạnh mẽ, sang trọng. Cản trước hình chữ “V” sở hữu các góc cạnh mang đậm phong cách thể thao.
Cụm đèn pha nằm 2 bên lưới tản nhiệt sử dụng bóng Halogen mang đến ánh sáng dễ chịu. Thiết kế đèn pha đơn giản nhưng sơn màu khói độc đáo. Hốc đèn sương mù được tạo hình chữ “C” khá lạ mắt hỗ trợ người lái quan sát dễ dàng trong tình hình thời tiết xấu. Kiểu thiết kế này giúp đầu xe Wigo 2021 dường như khác hẳn phiên bản cũ.
Thiết kế thân xe

Toyota Wigo 2021 sở hữu kích thước tổng thể 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm) nhỉnh hơn Kia Morning. Tổng quan thì thiết kế thân xe không có nhiều sự thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Chi tiết tay nắm cửa và gương chiếu hậu vẫn cùng màu thân xe. Tuy nhiên gương chiếu hậu giờ đã có chức năng chỉnh gập điện thay vì gập cơ như bản cũ và tích hợp đèn báo rẽ.
Mặc dù không có nhiều sự thay đổi về ngoại thất nhưng thiết kế thân xe ở bản Toyota Wigo 2021 đã không còn nét mềm mại như bản cũ. Thay vào đó, các đường gân dập nổi trải dài thân xe đã tăng vẻ đẹp thể thao, mạnh mẽ cho Wigo. Nổi bật ở thân xe chính là bộ mâm 8 chấu 175/65R14 kích thước 16 inch bố trí chéo rất độc đáo, tăng thêm nét đẹp mạnh mẽ của Wigo.
Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe Toyota Wigo 2021 dường như không có nhiều thay đổi trong thiết kế. Tổng quan thì nó vẫn đậm chất một mẫu xe hạng A với thiết kế sang trọng hơn đối thủ Kia Morning 2021. Nổi bật là cụm đèn hậu LED hình chữ “L” độc đáo. Tấm lướt gió nằm trên cao đi kèm đèn báo phanh dạng LED. Khi nhìn đuôi xe mọi người sẽ dễ bị thu hút bởi cánh lướt gió sắc sảo. Ngoài ra xe cũng trang bị thêm đèn phản quang, đuôi gió thể thao và gạt mưa sau.
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021 về thiết kế nội thất
Thiết kế vô lăng & táp lô

Thiết kế khoang lái gây ấn tượng bởi vẻ sang trọng và tiện nghi. Bảng táp lô được sắp xếp ngăn nắp, dễ nhìn với màn hình to sắc nét hiển thị chi tiết thông tin cần thiết cho người lái. Bề mặt táp lô và bảng điều khiển tiếp tục sử dụng chất liệu nhựa làm chủ đạo. Cửa gió điều hòa nằm ở trên màn hình hiển thị kèm theo các nút bấm tiện lợi.
Toyota Wigo 2021 trang bị vô lăng 3 chấu làm bằng nhựa cao cấp chứ chưa được bọc da. Tuy nhiên khi cầm nắm vẫn mang đến cảm giác êm, mượt rất dễ chịu. Hãng cũng không quên trang bị nhiều nút bấm tiện ích nằm gọn gàng để người lái dễ dàng sử dụng. Cụm đồng hồ nằm sau vô lăng thiết kế đơn giản, hiển thị đầy đủ thông số giúp kiểm soát quá trình vận hành xe.
Thiết kế ghế ngồi
Không gian của Toyota Wigo 2021 vẫn đảm bảo thoải mái khi ngồi với toàn bộ ghế được bọc nỉ tương tự phiên bản cũ. Mặc dù nỉ rất bền và sạch nhưng có nhược điểm là khiến người ngồi cảm giác bí bách, nóng nực khi đi đường dài. Trong khi so với 2 đối thủ i10 và Morning trang bị ghế ngồi bọc da thì Toyota Wigo có phần thua thiệt ở điểm này. Người dùng có thể bọc da ghế để vệ sinh dễ và không nóng nực khi ngồi.
Hàng ghế trước của Wigo 2021 trang bị tính năng chỉnh tay 4 hướng giúp người ngồi dễ dàng điều chỉnh tư thế thoải mái nhất. Hàng ghế sau có khả năng gập theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng diện tích khoang chứa đồ khi cần. Nhìn chung thì hệ thống ghế ngồi của Toyota Wigo 2021 vẫn còn đơn sơ và thua kém các đối thủ cùng phân khúc.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2021
Bên dưới là bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2021 giúp khách hàng tiện tham khảo.
Thông số | Toyota Wigo AT | Toyota Wigo MT | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 3660 x 1600 x 1520 | ||
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 1940 x 1365 x 1235 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1410/1405 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.7 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 965 | 870 |
Toàn tải | 1290 | ||
Động cơ | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Loại động cơ | 3NR-VE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất (mã lực@vòng/phút) | 87 @ 6.000 | ||
Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút) | 108 @ 4.200 | ||
Hộp số | 4 AT | 5 MT | |
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.36 | 4.21 |
Kết hợp | 5.3 | 5.16 | |
Đô thị | 6.87 | 6.8 | |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn | ||
Trợ lực tay lái | Điện | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim | |
Kích thước lốp | 175/65R14 | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần | Dạng bóng chiếu | ||
Đèn chiếu gần | Phản xạ đa chiều | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Có | |
Gập điện | |||
Đèn báo rẽ | |||
Màu | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa trước/sau | Gián đoạn | ||
Sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | Dạng thường | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Cánh hướng gió sau | Có | ||
Nội thất | |||
Vô lăng | Loại tay lái | 3 chấu | |
Trợ lực | Điện | ||
Chất liệu | Nhựa | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital | |
Đèn báo chế độ | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Nhắc nhở đèn bật | |||
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | Ghế lái | ||
Đèn cảnh báo cửa mở | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | 4 hướng chỉnh tay | |
Điều chỉnh ghế hành khách | |||
Túi lưng ghế | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập hoàn toàn | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay với chế độ Max Cool | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD | |
Số loa | 4 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | |||
Kết nối Bluetooth | |||
Kết nối wifi | Không | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | ||
Kết nói điện thoại thông minh | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên người lái) | ||
An toàn – An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | |||
Hệ thống mở khóa cần số | Có | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau) | 2 | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||
Khóa cửa an toàn | Hàng ghế sau | ||
Khóa an toàn trẻ em | ISO Fix |
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021 về trang bị an toàn

Toyota Wigo 2021 đã được nâng cấp tính năng an toàn. Thậm chí xe còn được cấp chứng nhận an toàn 4 sao ASEAN NCAP giúp khách hàng mua Wigo 2021 hoàn toàn có thể an tâm. Một số tính năng an toàn nổi bật của xe như hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, chống bó cứng phanh ABS, 2 túi khí hấp thụ các xung động khi va chạm xảy ra.
Ngoài ra Toyota Wigo 2021 còn trang bị camera lùi với cảm biến sau hỗ trợ đậu xe dễ dàng. Tính năng này rất cần thiết đối với những ai mới chạy xe ô tô. Trang bị dây đai an toàn 3 điểm, 5 vị trí cho tất cả ghế ngồi và khóa an toàn dành cho ghế trẻ em ISO FIX. Hệ thống báo động, cột lái tự đổ giúp bảo vệ tài xế khi xảy ra va chạm.
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021 về tiện nghi

Toyota Wigo 2021 đã có nhiều trang bị tiện ích được nâng cấp vượt trội về công nghệ đáp ứng nhu cầu khách hàng. Hệ thống điều hòa chỉnh tay đảm bảo khoang cabin tràn ngập không khí mát mẻ với nền nhiệt độ theo ý thích. Màn hình LCD đi kèm camera lùi hỗ trợ kết nối với smartphone Smartlink, tính năng đề nổ thông minh Start-Stop.
Hệ thống giải trí trên Toyota Wigo 2021 xứng tầm với một mẫu xe nằm trong phân khúc hạng A với cổng AUX/USB/Bluetooth, kết nối Wifi, HDMi. Wigo trang bị đầu DVS, dàn âm thanh 4 loa chất lượng cao giúp người ngồi trong xe thư giãn thoải mái. Ngoài ra còn có gương chiếu hậu chỉnh gập điện và chức năng sưởi kính trước hiện đại.
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021 về khoang hành lý

Toyota Wigo 2021 là mẫu xe hạng A cỡ nhỏ với khoang hành lý không rộng lắm. Tuy nhiên khách hàng có thể gập phẳng hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng diện tích khoang chứa đồ. Khoảng cách khoang hành lý đến mặt đất khá thấp hỗ trợ khách hàng chất, dỡ đồ đạc thêm dễ dàng.
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021 về động cơ

Toyota Wigo 2021 tiếp tục sử dụng động cơ từ thế hệ tiền nhiệm máy xăng 3NR-VE dung tích 1.2L 4 xi lanh thẳng hàng. Công suất tối đa 87 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 108Nm tại vòng tua 4.200 vòng/ phút. Động cơ Wigo đi kèm hộp số sàn 4 cấp hoặc 5 cấp tùy từng biến thể cùng hệ dẫn động FWD giúp xe chạy bền bỉ và êm ái.
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021 về cảm giác lái
Toyota Wigo trang bị hệ thống treo trước/sau dạng Macpherson/ dầm xoắn nên khi chạy qua các chướng ngại vật như ổ gà nhỏ sẽ rất êm ái. Đáng tiếc phiên bản trước đây khách hàng chưa hài lòng về việc xe chạy một mình sẽ có cảm giác xóc hơi cứng thì điểm này vẫn chưa được khắc phục ở Toyota Wigo 2021.
Độ đồn và khả năng cách âm của Toyota Wigo 2021 không tốt nhưng vẫn chấp nhận được với một chiếc ô tô hạng A. Xe trang bị hệ thống lái trợ lực điện nên khi đánh lái bạn sẽ cảm thấy khá đầm chắc. Cảm giác đánh lái của Toyota Wigo 2021 thậm chí còn được đánh giá tốt hơn các mẫu xe hạng A đến từ Hàn Quốc.
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021 về mức tiêu hao nhiên liệu
Động cơ Toyota Wigo 2021 trang bị công nghệ phun xăng điện tử hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Bên cạnh đó hệ thống này còn rất an toàn nên được lòng số đông khách hàng. Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Wigo 2021 cụ thể như sau: 6.8 – 6.87L/100km (đô thị), 4.21 – 4.36L/100km (ngoài đô thị), 5.16 – 5.3L/100km (kết hợp).
Màu sắc của Toyota Wigo 2021
Toyota Wigo 2021 có tất cả 7 màu ngoại thất để khách hàng lựa chọn. Bao gồm: Cam R71, Trắng W09, Đỏ R40, Đen X13, Xám 1G3, Bạc S28 và Vàng Y13.







So sánh xe Toyota Wigo 2021 với các đối thủ cùng phân khúc
Kích thước tổng thể của Toyota Wigo 2021 không đổi nên không gian khoang cabin tương đối rộng rãi. Đây là điểm mà Wigo vượt trội hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc. Về sức mạnh động cơ, Toyota Wigo với các đối thủ như Kia Morning, Hyundai i10 là tương đương nhau.
Xét đến giá thành, Toyota Wigo 2021 thấp hơn các đối thủ cùng phân khúc như Vinfast Fadil, Kia Morning, Honda Brio, Hyundai i10. Mặc dù giá thấp nhưng Toyota Wigo vẫn được trang bị tiện ích đầy đủ, tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất phân khúc nên rất có lợi thế cạnh tranh.
Kết luận: Ưu điểm & Nhược điểm
Ưu điểm
- Động cơ có khả năng tăng tốc tốt, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ.
- Hệ thống treo thông minh giúp xe vận hành ổn định, êm mượt.
- Ngoại hình Toyota Wigo 2021 được tinh chỉnh lại mạnh mẽ, thể thao và ngầu hơn hẳn.
- Xe được trang bị tiện ích và tính năng an toàn nổi trội hơn thế hệ tiền nhiệm.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu thuộc hàng tốt nhất phân khúc.
Nhược điểm
- Nội thất của Toyota Wigo 2021 chủ yếu làm từ nhựa nên thiếu sự sang trọng và đẳng cấp.
- Tay nắm cửa vẫn chưa cải thiện thiết kế khiến nhiều khách hàng thất vọng.
- Sức mạnh động cơ vừa phải không nổi trội so với các đối thủ cùng phân khúc.
Những câu hỏi thường gặp về xe Toyota Wigo 2021
Hiện Toyota Wigo 2021 có tất cả bao nhiêu phiên bản?
Toyota Wigo 2021 phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam theo hình thức nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia. Wigo 2021 có tất cả 2 phiên bản: Toyota Wigo 1.2 G MT (số sàn) và Toyota Wigo 1.2 G AT (số tự động). Giá bán niêm yết của Toyota Wigo 2021 cũng có sự chênh lệch tùy vào từng phiên bản.
Đối thủ của Toyota Wigo 2021 tại Việt Nam là ai?
Toyota Wigo 2021 hướng đến phân khúc giá rẻ. Trong khi tại Việt Nam đây là phân khúc rất tiềm năng được nhiều hãn hướng đến. Chính vì vậy Toyota Wigo phải chịu sự cạnh tranh gay gắt từ nhiều tên tuổi lớn trong làng ô tô. Cụ thể Toyota Wigo phải cạnh tranh với các đối thủ như Chevrolet Spark, Hyundai Grand i10, Kia Morning và thậm chí là Suzuki Celerio.
Giá bán của Toyota Wigo 2021 là bao nhiêu?
Giá niêm yết của Toyota Wigo 2021 sẽ tùy thuộc vào từng phiên bản. Bên cạnh đó còn các chi phí khác như biển số, phí trước bạ, bảo hiểm….. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá chi tiết của Toyota Wigo 2021.