Toyota Rush 2021 là mẫu SUV 7 chỗ nhỏ đầu tiên của hãng Toyota ở thị trường Việt Nam. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với nhiều đổi mới giúp Rush có đủ khả năng ngang hàng với Suzuki Ertiga và Mitsubishi Xpander. Ngoại hình nổi bật, trang bị tiện nghi hiện đại với công nghệ vượt trội giúp Toyota Rush 2021 xứng đáng với số tiền người mua bỏ ra.
Nhìn từ bên ngoài, Toyota Rush 2021 gây ấn tượng khi sở hữu phong cách lai MPV và SUV. Nhiều đánh giá cho hay mẫu xe này chính là tiểu Fortuner với khả năng vận hành khỏe, khoang nội thất rộng. Hãng Toyota cũng định hình Rush nằm trong phân khúc SUV cỡ nhỏ nhưng sở hữu nhiều đặc điểm ấn tượng. Bao gồm kiểu dáng thể thao, gầm xe cao với giá thành xứng đáng chất lượng.
Bảng giá xe Toyota Rush 2021 chi tiết
Ở thị trường Indonesia, Toyota Rush 2021 có tất cả 4 phiên bản. Bao gồm 2 bản thể thao Toyota Rush TRD và 2 bản thường G (MT/AT). Trong khi đó tại Việt Nam, Toyota Rush 2021 chỉ có 1 phiên bản số tự động 1.5S AT. Với hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, Toyota Rush nhận được thuế 0% nên có lợi thế về giá bán. Bên dưới là bảng giá xe của Toyota Rush 2021 để khách hàng tham khảo.
BẢNG GIÁ TOYOTA RUSH 2021 THÁNG 1 NĂM 201 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá mới từ 17/9/2020 (triệu đồng) |
Toyota Rush S 1.5AT | 668 | 633 (-35) |
Giá lăn bánh xe Toyota Rush 2021 như thế nào?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Đánh giá xe Toyota Rush 2021 về thiết kế ngoại thất
Thiết kế đầu xe

Bộ mặt của Toyota Rush 2021 gây ấn tượng mạnh chỉ với cái nhìn đầu tiên nhờ vào ngôn ngữ thiết kế Keen Look mà hãng đang theo đuổi. Bộ lưới tản nhiệt kích thước lớn thiết kế hình thang ngược đi kèm các thanh ngang sơn màu đen mạ bóng sáng. Đặc biệt Toyota Rush 2021 thiết kế mũi xe nhô cao đậm chất một chiếc SUV kinh điển mạnh mẽ, gai góc với nhiều chi tiết sắc nét.
Cụm đèn pha thiết kế xếch ngược lên cao tạo ánh nhìn sắc sảo và ấn tượng. Toyota Rush 2021 trang bị cho đèn pha công nghệ LED với khả năng điều khiển tự động tăng khả năng quan sát cho người lái. Cản trước nằm bên dưới dày hơn đi kèm hốc hút gió tạo thành hình chữ X lớn nằm ngay mặt ca lăng. Trong khi đó, cụm đèn sương mù được thiết kế hình tam giác màu đen khá độc đáo.
Thiết kế thân xe
Ngoại hình của Toyota Rush 2021 đã được trau chuốt lại với diện mạo lai giữa 2 phong cách SUV và MPV. Kích thước của Rush tương đối nhỏ 4435 x 1695 x 1705 mm với trục cơ sở 2.695mm nhưng tổng thể nhìn khá cao ráo, hiện đại. Nổi bật ở thân xe là các đường gân chạy dài với chi tiết ốp nhựa màu đen từ gầm lên cao mang đến phong cách khỏe khoắn, mạnh mẽ.

Vòm bánh xe sau của Toyota Rush 2021 nổi bật với các đường gân lồi lõm tạo cái nhìn tổng thể mạnh mẽ và chắc chắn. Thân xe gây chú ý với bộ la zăng hợp kim 2 màu tương phản đen – xám kích thước 17 inch dạng cánh quạt với hình dáng lốc xoáy độc đáo. Xe còn trang bị gương chiếu hậu với chức năng chỉnh gập điện đi kèm đèn báo rẽ.
Thiết kế đuôi xe

Thiết kế của Toyota Rush 2021 được lai giữa 2 phong cách SUV và MPV. Trong đó đuôi xe là nơi mang đậm chất MPV nhất của Rush. Đặc biệt là phần đuôi cá thể thao nằm trên được tích hợp sẵn đèn báo phanh. Chi tiết này giúp các phương tiện đi sau lưng dễ dàng quan sát và chú ý. Thiết kế phần đuôi tuy đơn giản nhưng có các đường gân nổi bật tạo thêm sự mạnh mẽ.
Nổi bật ở đuôi xe Toyota Rush 2021 là cụm đèn hậu dạng LED chạy ngang với khả năng chiếu sáng tốt. Phần cản sau đi kèm phần ốp nhựa màu đen đều dày giúp ngoại hình xe càng thêm nam tính. Nếu nhìn từ đằng sau, Toyota Rush 2021 gây ấn tượng bởi sự vững chắc do sở hữu khung xương to lớn.
Đánh giá xe Toyota Rush 2021 về thiết kế nội thất
Thiết kế vô lăng & táp lô

Vô lăng là chi tiết gây ấn tượng nhất ở khoang lái đối với chiếc Toyota Rush 2021. Rush vẫn trang bị vô lăng 3 chấu chỉnh tay 2 hướng quen thuộc được bọc da cao cấp. Trên vô lăng là các nút bấm điều khiển âm thanh đi kèm chế độ rảnh tay hỗ trợ nhận cuộc gọi. Hãng cũng gọt đẽo vô lăng sao cho người điều khiển xe cầm nắm vừa tay. Phần chấu vô lăng được bọc nhũ bạc xung quanh giúp tăng tính thẩm mỹ.
Bảng táp lô vẫn sử dụng chất liệu nhựa cứng nhưng phối 2 màu đen trắng mang đến cảm giác trẻ trung hơn. Thiết kế khoang lái Toyota Rush 2021 hiện đại và bớt thực dụng với bảng điều khiển trung tâm có kèm màn hình cảm ứng 7 inch. Đặc biệt là phần nhựa bóng màu đen có thêm viền crom bên ngoài mang đến cảm giác màn hình lớn hơn thực tế.
Thiết kế ghế ngồi

Toyota Rush 2021 cấu hình 7 chỗ ngồi với trục cơ sở 2685mm nên không gian tương đối ổn. Toàn bộ ghế ngồi bọc nỉ với ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng trượt, ngã. Vị trí ghế bố trí 2-3-2 trong đó hàng ghế 2 cách hàng ghế 1 đến 82cm. Con số này đủ sức cho một người cao lớn thoải mái ngồi. Đặc biệt xe còn trang bị 3 tựa đầu trượt ở hàng ghế 2 giúp không mỏi cổ.
Nhìn chung khoang hành khách của Rush 2021 cũng rộng và thoải mái nhưng hàng ghế cuối có chút gò bó. Cụ thể trần xe dù cao nhưng không gian để chân chỉ vừa đủ. Hàng ghế 2 với 3 cách nhau 57cm nên chỉ phù hợp cho trẻ em, phụ nữ. Người cao trên 1m7 sẽ hơi mỏi nếu ngồi hành trình dài.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2021
Toyota Rush 2021 cùng với Mitsubishi Xpander đang là những cái tên đại diện cho phân khúc xe mới hoàn toàn tại thị trường Việt Nam. Bên dưới là bảng thông số kỹ thuật Toyota Rush 2021 cung cấp thông tin về nội ngoại thất, động cơ, khả năng vận hành, an toàn, tiện nghi của xe.
BẢNG THÔNG SÔ XE TOYOTA RUSH S 1.5AT
|
|
Số chỗ ngồi
|
07
|
Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao)
|
4435 x 1695 x 1705 mm
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C)
|
2490 x 1415 x 1195 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2685 mm
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)
|
1445/1460 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
220 mm
|
Bán kính vòng quay tối thiểu
|
5,2 m
|
Trọng lượng không tải/toàn tải
|
1290/1870 kg
|
Cỡ lốp
|
215/60R17
|
La-zăng
|
Hợp kim 17 inch
|
Động cơ – Vận hành
|
|
Động cơ
|
2NR-VE (1.5L), 4 Xylanh thẳng hàng, 16 Valves, DOHC, Dual VVT-i
|
Hộp số
|
Tự động 4 cấp (4AT)
|
Hệ thống truyền động
|
Dẫn động cầu sau RWD
|
Dung tích xy-lanh
|
1496 cc
|
Tỉ số nén
|
11,5
|
Công suất cực đại (hp/rpm)
|
102 mã lực tại 6000 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
134 Nm tại 4200 vòng/phút
|
Tốc độ tối đa
|
160 km/h
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Phu xăng điện tử
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
45 lít
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực tay lái điện
|
Hệ thống treo trước
|
Macpherson
|
Hệ thống treo sau
|
Phụ thuộc đa liên kết
|
Phanh trước
|
Đĩa tản nhiệt 16 inch
|
Phanh sau
|
Tang trống
|
Ngoại thất
|
|
Đèn chiếu gần & đèn chiếu xa
|
LED
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động
|
Có
|
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
|
LED
|
Cụm đèn sau (Đèn vị trí, đèn phanh, đèn báo rẽ, đèn lùi)
|
LED
|
Đèn báo phanh trên cao
|
LED
|
Đèn sương mù trước
|
Có
|
Gương chiếu hậu ngoài
|
Gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
|
Gạt mưa trước/sau
|
Gián đoạn INT
|
Cản trước/Cản sau
|
Cùng màu thân xe/Đen
|
Lưới tản nhiệt
|
Mạ Cờ-rôm
|
Chức năng sấy kính sau
|
Có
|
Tay nắm cửa ngoài
|
Cùng màu thân xe, có nút bấm
|
Ăng ten
|
Dạng vây cá
|
Nội thất
|
|
Chất liệu ghế
|
Nỉ (Fabric)
|
Điều chỉnh ghế lái
|
Chỉnh tay 6 hướng
|
Điều chỉnh ghế hành khách
|
Chỉnh tay 4 hướng
|
Hàng ghế thứ hai
|
Gập thẳng 60:40 1 chạm
|
Hàng ghế thứ ba
|
50:50 gập thẳng
|
Cửa sổ điều chỉnh điện
|
Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái
|
Lay lái
|
3 chấu
|
Chất liệu tay lái
|
Bọc da
|
Nút bấm điều khiển tích hợp trên tay lái
|
Âm thanh và điện thoại rảnh tay
|
Điều chỉnh tay lái
|
Chỉnh tay 2 hướng
|
Gương chiếu hậu trong
|
2 chế độ ngày và đêm
|
Cụm đồng hồ
|
Analog, màn hình hiển thị đa thông tin LCD
|
Tích hợp chức năng
|
Đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số
|
Hệ thống điều hoà
|
Tự động
|
Hệ thống loa
|
8 loa
|
Đầu đĩa
|
DVD 7 inch
|
Kết nối
|
Kết nối AUX, USB, HDMI, Bluetooth, Wifi, kết nối điện thoại thông minh
|
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
|
Có
|
Trang bị an ninh – An toàn xe
|
|
Hệ thống báo động
|
Có
|
Hệ thống mã hoá khoá động cơ
|
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
|
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (ESP)
|
Có
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
|
Có
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
|
Có
|
Đèn báo phanh khẩn cấp
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
|
2
|
Túi khí người lái & hành khách phía trước
|
Có
|
Túi khí bên hông phía trước
|
Có
|
Túi khí rèm
|
Có
|
Khung xe
|
GOA
|
Dây đai an toàn
|
3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7
|
Đánh giá xe Toyota Rush 2021 về trang bị an toàn
Về trang bị an toàn, Toyota Rush 2021 có phần nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc. Cụ thể xe trang bị 6 túi khí kèm dây đai an toàn 3 điểm và khung xe GOA giúp hạn chế chấn thương khi xảy ra va chạm. Ngoài ra các tính năng cần thiết như cân bằng điện tử, camera/cảm biến lùi, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, kiểm soát lực kéo cũng xuất hiện trên Rush 2021.
Các tính năng an toàn khác được trang bị trên Toyota Rush 2021 như đèn báo phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến đậu xe phía sau, ổn định thân xe, ghế ngồi có cấu trúc giảm chấn thương cổ. Ngoài ra Rush 2021 cũng xuất hiện hệ thống an ninh phổ biến hiện nay là mã hóa khóa động cơ và hệ thống báo động.
Đánh giá xe Toyota Rush 2021 về tiện nghi

Toyota Rush 2021 sở hữu nhiều tiện nghi với công nghệ hiện đại hơn một số đối thủ cùng phân khúc. Đặc biệt Rush là xe giá rẻ nhưng lại trang bị điều hòa tự động 2 dàn khá xịn. Cả 3 hàng ghế đều có cửa gió phía sau giúp không gian khoang cabin thêm mát mẻ. Ngoài ra xe cũng trang bị thêm đề nổ và chìa khóa thông minh cùng khởi động với nút bấm.
Hệ thống giải trí của Toyota Rush trang bị màn hình cảm ứng 7 inch có khả năng kết nối smartphone, Wifi/Bluetooth, HDMI, USB, AUX, đọc đĩa DVD. Đặc biệt là dàn âm thanh 8 loa mang đến những phút giây thư giãn thoải mái. Tuy nhiên so với 2 đối thủ là Xpande và Honda HR-V thì Toyota Rush 2021 còn thiếu trang bị cửa sổ trời.
Đánh giá xe Toyota Rush 2021 về khoang hành lý

Nếu bạn mong chờ một chiếc xe với khoang hành lý to rộng thì Toyota Rush 2021 không phải lựa chọn phù hợp. Tương tự các mẫu xe như Ertiga, Xpander, Toyota Rush vì giành không gian cho 3 hàng ghế nên không thể trang bị khoang hành lý rộng rãi. Tuy nhiên người dùng có thể gập hàng ghế 2 theo tỷ lệ 60:40 và hàng ghế 3 50:50 để tăng diện tích chứa đồ. Trong khi xe chở đủ 7 người thì khoang hành lý chỉ đựng được một số giỏ xách.
Đánh giá xe Toyota Rush 2021 về động cơ

Toyota Rush 2021 trang bị động cơ xăng 2NR-VE dung tích 1.5L 4 xy lanh thẳng hàng sử dụng công nghệ phun xăng điện tử. Công suất tối đa 102 mã lực tại 4.200 vòng/phút với mô men xoắn cực đại 134Nm tại 4.200 vòng/phút. Xe có thể đạt tốc độ tối đa đến 160km/h.
Sức mạnh của Toyota Rush đi kèm hộp số tự động 4 cấp thích hợp cho người nào thích việc không cần thao tác cần số. Vì Toyota Rush sử dụng hộp số tự động 4 cấp và trợ lực tay lái điện nên việc chuyển số khá mượt với cảm giác lái khỏe khoắn.
Đánh giá xe Toyota Rush 2021 về cảm giác lái

Toyota Rush 2021 có khả năng vận hành ổn định với hệ thống treo trước/sau dạng Macpherson/liên kết đa điểm giúp chạy êm, chở tải tốt. Do đó đây là mẫu xe rất phù hợp để di chuyển trong nội thành. Đặc biệt xe không hề đuối hay ỳ máy khi chở đầy hàng trên đường cao tốc. Với bộ lốp 215/60R17, xe có khả năng bám đường tốt, hạn chế rung lắc khi chạy trên đường có sỏi đá.
Chiếc xe này gây ấn tượng khi có thể vượt mọi địa hình nhờ khoảng sáng gầm 220m. Có thể nói trong mọi điều kiện địa hình khác nhau, Toyota Rush 2021 vẫn đảm bảo mang đến cảm giác lái tự tin và thuộc hàng nổi bậc nhất phân khúc. Đặc biệt xe có thể di chuyển linh hoạt trong nội thành nhờ vào bán kính vòng quay 5.2m.
Đánh giá xe Toyota Rush 2021 về mức tiêu hao nhiên liệu
Toyota Rush 2021 được đánh giá là có khả năng tiết kiệm nhiên liệu ngang ngửa với Toyota Altis. Cụ thể xe chỉ tiêu hao 6.7L/100Km cho đường kết hợp, 8.2L/100Km đường đô thị và 5.8L/100Km đường ngoài đô thị.
Màu sắc của Toyota Rush 2021
Hiện nay Toyota Rush 2021 có tất cả 6 màu ngoại thất. Bao gồm Đồng, Đen, Trắng, Bạc, Đỏ, Nâu.






So sánh xe Toyota Rush 2021 với các đối thủ cùng phân khúc

Toyota Rush 2021 được đánh giá là sở hữu nhiều điểm tương đồng với Toyota Fortuner. Đối thủ của Rush tại thị trường Việt Nam là Mitsubishi Xpander, Honda HR-V và Suzuki Ertiga. Tuy nhiên Toyota Rush gặp bất lợi khi đối đầu với các tên tuổi trên do giá thành quá cao so với những đối thủ cùng phân khúc.
Mặt khác Toyota Rush không có phiên bản số sàn mà chỉ phân phối duy nhất 1 biến thể. Do đó nhiều người cũng có phần e ngại trong việc cân nhắc chọn mua Toyota Rush. Nhưng bù lại Toyota Rush sở hữu nhiều trang bị cao cấp hơn các đối thủ như đèn xe dạng LED, điều hòa tự động… Khả năng vận hành mạnh mẽ cùng gầm cao cũng là những điểm giúp Toyota Rush xứng đáng với giá tiền.
Kết luận:
Ưu điểm
Toyota Rush 2021 sở hữu ngoại hình nhỏ gọn so với một chiếc xe 7 chỗ thích hợp di chuyển trong thành phố. Đây là một mẫu xe Crossover – MPV rất phù hợp với địa hình phức tạp, đông đúc như ở Việt Nam. Do đó đối với số đông người Việt đang tìm xe 7 chỗ tiện dụng thì Toyota Rush là lựa chọn đáng cân nhắc.
Khoảng sáng gầm xe cao đến 220mm hơn cả đàn anh cùng nhà Toyota Fortuner. Ngoài ra xe có góc thoát trước/sau lớn hỗ trợ di chuyển trên các địa hình gập ghềnh hoặc leo lề dễ dàng mà không sợ cạ gầm. Một số điểm đặc trưng từ nhà Toyota như bảo dưỡng thấp, phí sử dụng hay giá bán lại cao cũng là ưu điểm của Rush.
Nhược điểm
Động cơ Toyota Rush 2021 bị đánh giá là khá yếu. Ngoài ra khả năng tiết kiệm nhiên liệu không ấn tượng như các đối thủ cùng phân khúc MPV. Giá thành cao so với các đối thủ cũng là bất lợi của Rush trong cuộc cạnh tranh với Mitsubishi Xpander.
Những câu hỏi thường gặp về xe Toyota Rush 2021
Toyota Rush 2021 hiện có bao nhiêu phiên bản?
Hiện nay tại thị trường Việt Nam Toyota Rush 2021 chỉ phân phối duy nhất 1 phiên bản. Đó chính là Toyota Rush S 1.5AT.
Đối thủ của Toyota Rush 2021 là xe nào?
Toyota Rush 2021 hiện nay đang cạnh tranh trong phân khúc MPV cỡ nhỏ với các đối thủ lớn như Mitsubishi Xpander, Honda HR-V và Suzuki Ertiga. Ngoài ra còn có Renault Captur, Peugeot 2008 và Suzuki XL7.
Có nên mua Toyota Rush 2021?
Toyota Rush 2021 là mẫu xe đa dụng phù hợp với số đông nhu cầu sử dụng của khách hàng Việt. Đây là chiếc ô tô 7 chỗ với thân hình nhỏ gọn, khả năng di chuyển linh hoạt trong mọi cung đường ở thành phố. Khoảng sáng gầm cao vượt nhiều địa hình phức tạp. Mặt khác Rush cũng sở hữu nhiều ưu điểm như giá trị bán lại cao, tiết kiệm nhiên liệu, chế độ bảo dưỡng tốt….
Giá bán của Toyota Rush 2021?
Hiện nay Toyota Rush 2021 chỉ có giá niêm yết dành cho duy nhất 1 phiên bản. So với các đối thủ cùng phân khúc, Toyota Rush 2021 được đánh giá là có giá bán cao hơn. Tuy nhiên nếu so sánh với các trang bị tiện nghi đi kèm thì giá của Toyota Rush hoàn toàn xứng đáng với chất lượng. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá bên trên để biết thêm chi tiết.
Toyota Rush 2021 có bao nhiêu phiên bản?
Hiện nay Toyota Rush chỉ cung cấp duy nhất 1 phiên bản trên thị trường là Toyota Rush S 1.5AT.
Giá xe Toyota Rush lăn bánh hiện nay trên thị trường?
Giá lăn bánh Toyota Rush đang ở mức khoảng 731 triệu tại Hà Nội và 719 triệu tại TP. HCM.