Ford Everest là mẫu SUV hiện đại của hãng xe Mỹ đạt mức doanh số ấn tượng tại thị trường Việt Nam. Ngay sau khi ra mắt dòng xe Ranger, hãng xe Ford đã cho ra mắt bản nâng cấp Ford Everest 2021 với nhiều thay đổi ấn tượng và thu hút cùng diduongantoan.edu.vn nhận xét và đánh giá về chiếc xe được mệnh danh hiện đại bậc nhất phân khúc SUV 7 chỗ Ford Everest 2021 này nhé.
Sự xuất hiện của dòng xe này gây sức ép không hề nhỏ với các sản phẩm khác trong cùng phân khúc, cụ thể là các dòng xe như Toyota Fortuner hay Hyundai SantaFe,…

Bảng giá xe Ford Everest 2021 chi tiết
Khách hàng quan tâm đến dòng xe Ford Everest 2021 có thể theo dõi bảng giá xe chi tiết dưới đây. Giá niêm yết chưa bao gồm với các khoản chi phí phát sinh khi xe lăn bánh như: Đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm đường bộ… Và chưa áp dụng với những ưu đãi giảm giá dành cho khách hàng khi mua xe.
BẢNG GIÁ FORD EVEREST 2021 THÁNG 1 NĂM 2021 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399 |
Everest Trend 2.0L AT 4×2 | 1.112 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1.181 (+4) |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.052 |
Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | 999 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium Bi-Turbo 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Trend 2.0 AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.680.000 | 16.680.000 | 16.680.000 | 16.680.000 | 16.680.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.375.000 | 15.375.000 | 15.375.000 | 15.375.000 | 15.375.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Đánh giá xe Ford Everest 2021 về thiết kế ngoại thất
Thiết kế đầu xe

Ford Everest 2021 là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời chính vì vậy dòng xe này vẫn chưa phải là sản phẩm lột xác hoàn toàn. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của dòng xe này lần lượt là 4892 x 1860 x 1837 (mm).
Nếu như bản tiền nhiệm sử dụng bộ lưới tản nhiệt thanh ngang thì nay lại có thiết kế hoàn toàn mới, liền kề với đó là dòng chữ EVEREST giúp cho khách hàng có thể nhận diện thương hiệu này một cách dễ dàng nhất. Chi tiết này cũng giúp cho đầu xe trở nên hầm hố và ấn tượng hơn.
Đối với hệ thống chiếu sáng, xe sử dụng công nghệ Bi LED hiện đại với chức năng cân chỉnh góc chiếu tối ưu, thiết kế này vừa đảm bảo người lái xe có được tầm quan sát tốt vừa mang lại tính thẩm mỹ cho xe.
Thiết kế thân xe

Phần thân xe không có quá nhiều điểm khác biệt so với bản tiền nhiệm. Ford Everest 2021 có tùy chọn bộ mâm 6 chấu kép kích thước 17 – 18 – 19 inch tùy vào từng phiên bản khác nhau. Những chi tiết này cũng được đánh giá rất cao khi mang đến thiết kế năng động cho xe.
Mẫu SUV cũng được tích hợp với bộ gương chiếu hậu với chức năng gập chỉnh, tích hợp đèn báo rẽ hiện đại. Ford Everest 2021 còn có thêm những mảng ốp crom sáng bóng ở phần tay nắm cửa làm tăng thêm điểm nhấn cho xe.
Thiết kế đuôi xe

So với bản tiền nhiệm thì phần đuôi xe cũng không có quá nhiều khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm. Cụ thể dòng xe này vẫn giữ thiết kế cụm đèn hậu hình chiếc lá, ứng dụng công nghệ LED hiện đại, bên cạnh đó còn có thêm thanh nẹp crom to bản làm tăng thêm nét đẹp nam tính cho xe.
Ford Everest 2021 thiết kế phần cản say dày với tone màu bạc chủ đạo – đây cũng chính là chi tiết góp phần tạo điểm nhấn cho xe
Đánh giá xe Ford Everest 2021 về thiết kế nội thất
Thiết kế vô lăng & táp lô

Nhiều khách hàng nhận định phần khoang lái, bảng táp lô của dòng xe Ford Everest 2021 có thiết kế khá tương đồng với mẫu xe Ranger. Cụ thể điểm nhấn của phần táp lô đó chính là màn hình giải trí với kích thước 8 inch hiện đại, đi kèm với đó là hệ thống cửa gió điều hòa cỡ lớn làm tăng thêm sự mạnh mẽ cho xe.
Ford Everest 2021 được trang bị vô lăng 4 chấu bọc da tích hợp với các nút bấm tiện lợi giúp cho người dùng có thể thuận tiện hơn khi điều khiển xe.
Thiết kế ghế ngồi

Tùy vào từng phiên bản khác nhau mà dòng xe Ford Everest 2021 sử dụng ghế ngồi bọc da hoặc nỉ. Về cơ bản chiếc xe vẫn đảm bảo cho người dùng có được sự thoải mái và thư giãn nhất khi sở hữu xe.
Đối với ghế lái, Ford Everest 2021 bổ sung thêm chức năng chỉnh điện 8 hướng linh hoạt, chức năng chỉnh tay 6 hướng. Các hàng ghế phụ cũng có chức năng chỉnh điện 8 hướng. Các tính năng này giúp cho hành khách có thể điều chỉnh tư thế ngồi phù hợp trên chiếc xe của mình.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021
Ford Everest 2021 là mẫu xe bản nâng cấp giữa dòng đời chính vì vậy sẽ có một vài những thay đổi trong thiết kế. Khách hàng có thể theo dõi bảng thông số kỹ thuật dưới đây của xe để có được những đánh giá khách quan nhất, đồng thời so sánh mức giá để đưa ra lựa chọn tối ưu nhất.
Thông số | Titanium 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.996 cc | ||||
Công suất (hp/rpm) | 213/ 3.750 | 180/ 3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) | 500/ 1.750 – 2.000 | 420/ 1.750 – 2.500 | |||
Hệ thống dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||||
Hộp số | 10 AT | 6 MT | |||
Túi khí trước | 2 túi khí trước | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |
Đánh giá xe Ford Everest 2021 về trang bị an toàn

Ford Everest 2021 là một trong những sản phẩm rất được chú trọng về trang bị an toàn, cụ thể dòng xe này có những tính năng nổi bật như: Hỗ trợ đỗ xe chủ động, cảnh báo lệch làn, hệ thống phanh chủ động khẩn cấp, kiểm soát đường địa hình, cảm biến trước & sau, chống bó cứng phanh, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát đổ đèo, cảnh báo điểm mùi, cruise control…
Ngoài ra, bên trong khoang cabin của xe còn được bố trí 7 túi khí an toàn, thiết kế này nhằm hạn chế tối đa chấn thương khi có va chạm đáng tiếc xảy ra. Với dòng xe Ford Everest 2021, bạn hoàn toàn có thể yên tâm trên mọi hành trình.
Đánh giá xe Ford Everest 2021 về trang bị tiện nghi

Tiện nghi bên trong của dòng xe Ford Everest 2021 hứa hẹn sẽ chinh phục cả những khách hàng khó tính nhất. Cụ thể dòng xe này sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với chức năng làm mát nhanh và sâu.
Đối với hệ thống thông tin giải trí, xe sử dụng màn hình cảm ứng 8 inch có khả năng tương thích với các tiện ích như Apple CarPlay, Android Auto, hệ thống định vị toàn cầu GPS, hệ thống thông tin giải trí SYNC 3… Ngoài ra, tùy vào từng phiên bản mà xe còn có thêm dàn âm thanh tiêu chuẩn từ 8 loa đến 9 loa giúp cho bạn có được những trải nghiệm chất lượng âm thanh hoàn hảo nhất.
Đánh giá xe Ford Everest 2021 về khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn của dòng xe Ford Everest 2021 là 450 lít – con số này khá nổi bật so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể mở rộng thêm bằng cách gập chỉnh các hàng ghế phía sau.
Đánh giá xe Ford Everest 2021 về động cơ
Ra mắt tại Thái Lan, dòng xe Ford Everest 2021 giới thiệu đến với người dùng 2 tùy chọn động cơ khác nhau, cụ thể đó là: Động cơ dầu 2.0L có thể sản sinh mức công suất cực đại ở mức 132 mã lực và 420 Nm, động cơ dầu tăng áp kép 2.0L sản sinh mức công suất 210 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 500 Nm.
Hãng xe Mỹ còn có sự kết hợp cùng với hộp số tự động 10 cấp, ưu điểm này giúp cho người dùng có được những trải nghiệm cảm giác lái hoàn hảo khi điều khiển xe.
Đánh giá xe Ford Everest 2021 về cảm giác lái

Không chỉ có sự đa dạng trông chế độ lái, Ford Everest 2021 còn được trang bị hệ thống kiểm soát địa hình i4DW giúp cho bạn có thể chuyển chế độ lái một cách linh hoạt nhất. Chế độ lái Sport được nhiều khách hàng yêu thích nhất với dòng xe Ford Everest 2021 này bởi nó giúp cho bạn có được những trải nghiệm mạnh mẽ và nam tính trên mọi địa hình.
Đánh giá xe Ford Everest 2021 về mức tiêu hao nhiên liệu
Thông số thực tế mà dòng xe Ford Everest 2021 đưa ra về mức tiêu hao nhiên liệu đó chính là 7.5 – 10.5L/100Km tùy vào từng dạng địa hình khác nhau. So với những dòng xe SUV cỡ lớn thì có thể thấy đây được xem là mức tiêu hao tối ưu, có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí khi sử dụng xe một cách tốt nhất.
Màu sắc xe Ford Everest 2021
Ở thế hệ mới lần này, dòng xe Ford Everest 2021 bổ sung thêm 2 tùy chọn màu sắc mới đó chính là màu Trắng ngọc trai và Xanh Deep Crystal, bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể tùy chọn với những tông màu đa dạng cũ ở thế hệ tiền nhiệm như: Ghi vàng, Xanh, Bạc, Trắng, Đen, Đỏ, Xám, Đỏ Sunset.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Đối thủ đáng gờm nhất của Ford Everest 2021 đó chính là Hyundai SantaFe, dòng xe này có mức giá giao động từ khoảng 995 triệu đến 1,135 tỷ đồng. Nếu so sánh với mức giá của hãng xe Mỹ thì Everest có mức giá cao hơn, mức chênh lệch khoảng 200 triệu đồng cũng khiến cho khách hàng phải cân nhắc, điều này cũng đồng nghĩa với việc Ford Everest 2021 có nhiều tiện nghi hiện đại hơn.
So với đối thủ Toyota Fortuner thì dòng xe Ford Everest 2021 cũng không có quá nhiều chênh lệch về giá bán.
Kết luận
Ưu điểm: Ford Everest 2021 là dòng xe có diện mạo nam tính, khỏe khoắn, bên cạnh đó, những trang bị nội thất, tiện nghi của dòng xe này cũng hết sức đa dạng và hiện đại. Điều này có thể thấy hãng xe Mỹ đã rất chú trọng hướng đến sự hài lòng của khách hàng. Bên cạnh đó, với những trang bị an toàn tối ưu của dòng xe này, bạn hoàn toàn có thể tin tưởng để lựa chọn cho mình một sản phẩm tốt nhất.
Nhược điểm: Ford Everest 2021 vẫn là dòng xe có mức giá cao hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Điều này khiến cho xe khó tiếp cận với những khách hàng có tài chính hạn chế.
Những câu hỏi thường gặp về xe Ford Everest 2021
Có nên mua xe Ford Everest 2021 không?
Thực tế, nếu bạn quan tâm đến các dòng xe SUV thì Ford Everest 2021 quả thực là một lựa chọn đáng tiền, đây là mẫu xe có mức doanh số cao tại thị trường Việt Nam hiện nay, điều này cũng minh chứng cho thấy sự hài lòng của khách hàng với chất lượng của xe.
Mua xe Ford Everest 2021 ở đâu giá tốt?
Để có thể tiếp cận dòng xe này với mức giá tốt nhất, khách hàng có thể liên hệ với các đại lý xe Ford chính hãng để được tư vấn và hỗ trợ thêm các thông tin cần thiết. Ngoài ra, bạn cũng sẽ có cơ hội mua xe với nhiều ưu đãi và quà tặng hấp dẫn.
Có nên mua xe Ford Everest cũ không?
Việc lựa chọn mua xe cũ là nhu cầu cần thiết khi bạn muốn tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, khách hàng cũng nên cân nhắc kỹ về các địa chỉ mua bán xe cũ nhằm lựa chọn cho mình được một sản phẩm chất lượng tối ưu nhất.
Ford Everest 2021 là mẫu SUV đáng tiền tại thời điểm hiện đại. Đây cũng là dòng xe hiện đang có những thay đổi tích cực hướng đến sự hài lòng của khách hàng và xu hướng sử dụng chung của thị trường hiện nay.
Giá lăn bánh Ford Everest 2021 mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh Ford Everest 2021 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.141 triệu đến 1.589 triệu tại Hà Nội và từ 1.121 triệu đến 1.561 triệu tại TP. HCM.
Ford Everest 2021 có bao nhiêu phiên bản?
Ford Everest ra mắt tại thị trường Việt Nam với 5 phiên bản là: Titanium Bi-Turbo 4×4, Trend 2.0 AT 4×2, Titanium 2.0 AT 4×2, Ambiente 2.0L AT 4×2 và Ambiente 2.0L MT 4×2
Đối thủ của Ford Everest trên thị trường?
Hiện nay Ford Everest đang cạnh tranh với những mẫu xe như: Toyota Fortuner, Hyundai SantaFe, Mitsubishi Outlander, Chevrolet Trailblazer, Vinfast Lux SA2.0, Peugeot 5008